Máy đo chất lượng điện năng là một thiết bị đo và phân tích các thông số liên quan đến hệ thống điện. Sau khi phân tích sẽ thu được các thông số để đánh giá chất lượng nguồn điện. Đồng thời phát hiện các lỗi, từ đó, có biện pháp xử lý kịp thời. Hiện nay, xét về chức năng đo lường, máy đo chất lượng điện năng được chia thành 2 loại. Đó là thiết bị phân tích chất lượng điện 1 pha và thiết bị phân tích chất lượng điện 3 pha.
Thiết bị đo Hioki PQ3198 là thiết bị tốt nhất với độ chính xác và tin cậy cao dùng để đo các mạch điện 1 pha đến 3 pha. Trong đó, thiết bị phân tích chất lượng điện PQ3198 cải tiến mới thích hợp cho giám sát và ghi các sự cố bất thường nguồn điện, qua đó giúp điều tra nguyên nhân nhanh chóng. Đồng thời thiết bị còn giúp đánh giá các vấn đề nguồn điện như sụt điện áp, nhấp nháy điện áp, sóng hài và các vấn đề điện khác. Các tính năng mới bao gồm khả năng cấp nguồn và tự động nhận cảm biến dòng điện thẳng từ PQA và nâng cao các khả năng ghi dữ liệu.
Một số đặc điểm chính của Hioki PQ31988
– Kiểm tra vấn đề nguồn điện theo Tiêu chuẩn IEC61000-4-30 Class A
– Ghi liên tục với độ chính xác cao (V: ±0.1% điện áp danh định, A: ±0.1% rdg. ±0.1% f.s., W: ±0.2% rdg. ±0.1% f.s.)
– Dải điện áp băng thông rộng cho phép bạn đo thành phần sóng hài lên đến 80 kHz
– Đỉnh điện áp thoáng qua tối đa 6000V lên đến 700 kHz
– Đo đến 6000 A AC
– Hai hệ thống đo điện và tính hiệu suất trên (ch 1, ch 2, ch 3) và ch 4
– Thực hiện phép đo đơn giản với bộ biến tần với tần số cơ bản từ 40 đến 70 Hz và tần số mang tối đa 20 kHz
– Phần mềm PQ ONE miễn phí là công cụ hữu dụng để tạo ra các báo cáo chuyên nghiệp.
– Hộp GPS bán rời để đồng bộ nhiều thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản Hioki PQ3198
Mạch đo | 1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây thêm 1 kênh đầu vào để đo điện áp, dòng điện, công suất (đo AC hoặc DC) |
Phạm vi điện áp | Đo điện áp: 600.00 V rms Đo quá độ điện áp: 6000 kV đỉnh |
Phạm vi dòng điện | 500.00 mA đến 5.0000 kA AC (phụ thuộc vào loại cảm biến dòng điện sử dụng) |
Phạm vi công suất | 300.00 W đến 3.0000 MW (được tự động xác định dựa trên phạm vi điện áp và dòng điện đang sử dụng) |
Độ chính xác cơ bản | Điện áp: ±0.1% điện áp danh định Dòng điện: ±0.1 % rdg. ±0.1 % f.s. + độ chính xác cảm biến dòng điện Công suất tác dụng: ±0.2 % rdg. ±0.1 % f.s. + độ chính xác cảm biến dòng điện |
Hạng mục đo | 1. Quá độ điện áp: tốc độ lấy mẫu 2 MHz 2. Chu kỳ tần số: Được tính theo 1 chu kỳ, 40 đến 70 Hz 3. Điện áp (1/2) RMS: phép tính một chu kỳ được làm mới sau mỗi nửa chu kỳ Dòng điện (1/2) RMS: phép tính nửa chu kỳ 4. Quá điện áp, Sụt áp, Ngắt điện áp 5. Dòng điện khởi động 6. So sánh dạng sóng điện áp 7. Giá trị nhấp nháy điện áp tức thời: Theo tiêu chuẩn IEC61000-4-15 8. Tần số 200 ms: Được tính theo 10 hoặc 12 chu kỳ, 40 đến 70 Hz 9. Tần số 10 giây: Được tính theo thời gian toàn bộ chu kỳ trong suốt giai đoạn 10 giây cụ thể, 40 đến 70 Hz 10. Đỉnh sóng điện áp, Đỉnh sóng dòng điện 11. Điện áp, Dòng điện, Công suất tác dụng, Công suất biểu kiến, Công suất phản kháng, Năng lượng tác dụng, Năng lượng phản kháng, hệ số công suất, hệ số công suất thay thế, hệ số mất cân bằng điện áp, hệ số mất cân bằng dòng điện, và hiệu suất. 12. Thành phần sóng hài bậc cao (điện áp/ dòng điện): 2 kHz đến 80 kHz 13. Sóng hài/ Góc pha sóng hài (điện áp/ dòng điện), công suất sóng hài: bậc 0 đến bậc 50 14. Góc pha sóng hài điện áp – dòng điện: bậc 1 đến bậc 50 15. Hệ số tổng biến dạng sóng hài: (điện áp/ dòng điện) 16. Sóng hài trung (điện áp/ dòng điện): bậc 0.5 đến bậc 49.5 17. Hệ số K (hệ số nhân) 18. IEC Flicker, Δ V10 Flicker |
Ghi | ON lặp lại: 1 năm, Sự kiện ghi tối đa: 9999 × 366 ngày (lên đến 9999 sự kiện một ngày) OFF lặp lại: 35 ngày, Sự kiện ghi tối đa: 9999 sự kiện |
Giao diện | Thẻ nhớ SD/SDHC, LAN (Chức năng server HTTP server / Chức năng FTP ), USB2.0 (để chuyển dữ liệu) |
Hiển thị | Màn hình màu LCD 6.5-inch TFT (640 × 480 điểm) |
Nguồn điện | Bộ chuyển đổi AC Z1002 (100 V đến 240 V AC, 50/60 Hz, dòng điện định mức 1.7 A), Bộ Pin sạc Z1003 (Sử dụng liên tục: 180 phút, Thời gian sạc: Tối đa 5 tiếng 30 phút với bộ chuyển đổi AC) |
Kích thước và khối lượng | 300 mm (11.81 in)W × 211 mm (8.31 in)H × 68 mm (2.68 in)D, 2.6 kg (91.7 oz) (bao gồm bộ pin sạc Z1003) |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng ×1, Hướng dẫn đo ×1, Dây đo điện áp L1000 ×1 set (Đỏ/ Vàng/ Xanh/ Xám mỗi loại 1 dây, Đen: 4 dây, dài 3m (9.84ft), Kẹp cá sấu ×8), kẹp màu, Bộ chuyển đổi AC Z1002 ×1, Strap ×1, Dây cáp USB (Độ dài 1 m 3.28 ft) ×1, Bộ pin sạc Z1003 ×1, Thẻ nhớ SD 2GB Z4001 ×1, Phần mềm ứng dụng (PQ ONE) ×1 |
Chưa có đánh giá nào.