Kẹp Hioki trên mét là thiết bị đo tốt nhất trong lớp kết hợp chuyên môn của Hioki trong công nghệ cảm biến hiện tại. CM4142 là đồng hồ kẹp AC True RMS 2000A có hàm mỏng được thiết kế độc đáo cho phép bạn dễ dàng đi vào khoảng trống hẹp giữa các dây cáp trong các họp phân phối điện đông đúc mà không sợ làm hỏng cáp hoặc đồng hồ kẹp.
Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ – 25 độ C đến 65 độ C và vỏ chống bụi và chống nước ip50 để cho phép các chuyên gia làm việc nhanh chóng trong các bảng phân phối điện đông đúc. Khả năng đo dòng điện cao làm cho nó đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng công nghiệp. Sử dụng công nghệ không dây Bluetooth tích hợp để gửi không dây dữ liệu đo đến thiết bị di động và tạo báo cáo.
CM4142 là đồng hồ kẹp AC True RMS 2000A có hàm mỏng được thiết kế độc đáo cho phép bạn dễ dàng đi vào khoảng trống hẹp giữa các dây cáp trong các hộp phân phối điện đông đúc mà không sợ làm hỏng cáp hoặc đồng hồ kẹp.
Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -25oC đến 65oC và vỏ chống bụi và chống nước IP50 để cho phép các chuyên gia làm việc nhanh chóng trong các bảng phân phối điện đông đúc.
Khả năng đo dòng điện cao làm cho nó đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng công nghiệp. Sử dụng công nghệ không dây Bluetooth tích hợp để gửi không dây dữ liệu đo đến thiết bị di động và tạo báo cáo.
Đặc Điểm Thiết Kế Nổi Bật Của Hioki CM4142 (Bluetooth®)
CM4142 Hioki cũng có phần gọng hàm thanh mảnh, đường kính đạt 55mm để đo được nhiều loại dây khác nhau. Hai gọng hàm thanh mảnh có thể đưa được vào giữa hai dây cáp liền nhau với độ rộng chỉ khoảng 11mm.
Hioki CM4142 tiếp tục là sản phẩm ampe kìm Hioki mang kiểu dáng đơn giản, bền chắc với thiết kế thon gọn, trọng lượng nhỏ. Ampe kìm cò kích thước nhỏ để cầm tay giúp đo linh hoạt ở nhiều nơi khác nhau, đo tại hiện trường.
Đồng hồ Hioki CM4142 có lớp vỏ nhựa cứng cáp chống chịu va đập, chịu được độ rơi 1m trên sàn bê tông. Đồng thời, vỏ máy cách điện đảm bảo an toàn tối đa cho người dùng trong quá trình đo dòng điện.
Màn hiển thị số với đèn nền sáng giúp kết quả đo rõ ràng, đọc chính xác, tránh nhầm lẫn. Trên đồng hồ cũng được trang bị những nút bấm dễ thao tác như núm chọn thang đo điện, nút bật/tắt đèn nền, nút gi0uwx kết quả Hold, nút chọn các giá trị hiển thị như Max/Min/Avg…
Đồng hồ Hioki CM4142 có khả năng chống bụi cực tốt với chỉ số IP50, không chống được nước. Ampe kìm CM4142 Hioki được trang bị cấp an toàn CAT IV 600 V CAT III 1000 V để đảm bảo an toàn về khả năng cách điện mang đến an toàn cho người dùng sử dụng đo trong dân dụng và công nghiệp.
Khả năng đo điện của ampe kìm Hioki CM4142
Hioki CM4142 thuộc dòng ampe kìm đo dòng AC được hãng trang bị phương pháp đo True RME mang đến độ chính xác cực cao lên tới ± 1,5% rdg. Với phương pháp này, khi đo những dạng sóng dòng điện AC bị bóp méo do những thiết bị chuyển mạch hoặc biến tần vẫn có kết quả chính xác.
Ampe Hioki CM4142 có khả năng đo điện đa dạng như đo dòng AC 2000A, đo điện áp AC/DC 1500V, đo điện trở, tần số, điện dung, thông mạch, đo nhiệt độ… với độ chính xác cao. Đồng hồ CM4142 Hioki nhanh chóng được ưa chuộng phổ biến trong các công việc chuyên nghiệp, dân dụng.
- Tự động phát hiện dòng điện AC/DC để kiểm tra điện áp.
- Hiển thị các giá trị kết quả điện: Max / Min / AVG / Dạng sóng đỉnh MAX / Dạng sóng đỉnh Hiển thị giá trị MIN.
- Tính năng lọc thông thấp.
- Chức năng Hold giữ kết quả đo hiển thị.
- Tự động tắt nguồn khi không hoạt động để tiết kiệm điện.
- Âm báo âm thanh Buzzer.
Thông số kỹ thuật của Hioki CM4142
Dòng điện AC | 60,00 A đến 2000 A, 3 dải (45 Hz đến 1 kHz, True RMS) |
Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±1,5% rdg. ±0,08 A | |
Hệ số đỉnh | Đối với dải 60,00 A: 2,5 (lớn hơn 50,00 A và nhỏ hơn hoặc bằng 60,00 A) đến dải 2000 A: 1,5 (2000 A trở xuống) |
Điện áp DC | 600,0 mV đến 1500 V (*1), 5 dải |
Độ chính xác cơ bản: ±0,5% rdg. ±0,5 mV (ở 600 mV) | |
Điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS) |
Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±0,9% rdg. 0,003 V (ở 6 V) | |
Điện áp DC + AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải |
Độ chính xác cơ bản DC, 45-66 Hz: ±1,0% rdg. ±0,013 V (ở 6 V) | |
Điện trở | 600,0 Ω đến 600,0 kΩ, 4 dải |
Độ chính xác cơ bản: ±0,7% rdg. ±0,5 Ω (tại 600 Ω) | |
Công suất tĩnh điện | 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải |
Độ chính xác cơ bản: ±1,9% rdg. ±0,005 μF (tại 1 μF) | |
Tần số | Điện áp: 9,999 Hz đến 999,9 Hz 3 dảiDòng điện: 99,99 Hz đến 999,9 Hz 2 dải |
Độ chính xác cơ bản: ±0,1% rdg. ±0,01 Hz (ở 99,99 Hz) | |
Nhiệt độ (K) | -40,0 đến 400,0 ˚C |
Độ chính xác cơ bản: ±0,5% rdg. ±3.0 ˚C + độ chính xác của đầu dò nhiệt độ | |
Các chức năng khác | Kiểm tra thông mạchKiểm tra điốt Tự động phát hiện AC/DC (chỉ kiểm tra điện áp) Dạng sóng Max/ Min/AVG/Đỉnh Hiển thị giá trị MAX/Dạng sóng đỉnh MIN Chức năng bộ lọc thông thấp Giữ giá trị hiển thị Đèn nền Tự động tiết kiệm điện Bộ rung âm thanh, điều chỉnh Zero |
Chống bụi, chống thấm nước | IP20 (Đo dòng điện áp hoặc dây dẫn mang điện nguy hiểm trong điều kiện khô hoàn toàn)IP50 (Khi đo hoặc lưu trữ điện trở ở trạng thái không hoàn toàn hoặc dòng điện của dây dẫn cách điện). Tuy nhiên, thiết kế chống bụi và chống nước chỉ tương đương với IP54 trên thiết bị cầm tay một phần và ở trạng thái không đo lường. |
Giao diện | Bluetooth® 4.0LE, Các thiết bị được hỗ trợ: iOS, điện thoại thông minh/máy tính bảng Android™GENNECT Cross (ứng dụng có thể tải xuống miễn phí): hiển thị các giá trị và dạng sóng đo được, Chức năng ghi nhật ký đơn giản, Chức năng theo dõi dạng sóng, Chức năng giữ lưu |
Nguồn cấp | LR03 Pin kiềm ×2Sử dụng liên tục: 48 giờ (Đèn nền TẮT, TẮT Bluetooth®), 24 giờ (TẮT đèn nền, BẬT Bluetooth®) |
Đường kính hàm lõi | φ55 mm (2,17 inch)Kích thước hàm: 82 mm (3,23 inch) W × 11 mm (0,43 inch) D (Kích thước D là một giá trị phạm vi 44 mm (1,73 inch) từ đầu hàm) |
Kích thước và khối lượng | 65 mm (2,56 inch) Rộng × 247 mm (9,72 inch) Cao × 35 mm (1,38 inch) D300 g (10,6 oz) |
Phụ kiện đi kèm | Dây thử nghiệm L9207-10 ×1Hộp đựng C0203 ×1 Pin LR03 Alkaline ×2 Hướng dẫn sử dụng ×1 Lưu ý sử dụng ×1 Thận trọng khi sử dụng sóng vô tuyến ×1 |
Chưa có đánh giá nào.