Hioki CM4371 là một trong những thiết bị đo điện nổi bật nhất đến từ thương hiệu Hioki. Thiết bị sở hữu nhiều tính năng đo lường vô cùng hiện đại. Cùng Techmaster tìm hiểu về Hioki CM4371 – một trong những sự lựa chọn lý tưởng nhất có thể thỏa mãn các yêu cầu khi đo điện.
Tổng quan về thiết bị Ampe Kìm Hioki CM4371
1. Thực hiện đo AC~600A và DC~ 1700V
Hioki CM4371 là ampe kìm được ưa chuộng nhờ khả năng đo được cả dòng điện AC và DC với định mức lên tới 1700A. Đây là tính năng giúp thiết bị phù hợp để sử dụng trong các phép đo cường độ cao, liên tục nhanh chóng và chính xác, đặc biệt là áp dụng tốt cho các thiết bị điện và năng lượng mặt trời.
Độ chính xác của thiết bị trong khoảng : ±1.5 % rdg. ±5 dgt.
2. Đo đa dạng các thông số khác nhau
Hioki CM4371 có thể đo được các thông số khác nhau bao gồm: dòng điện DC, dòng điện AC, điện áp DC, điện áp AC, điện trở, điện dung, tần số, kiểm tra thông mạch, kiểm tra diode, đo nhiệt độ, dò điện áp AC và đo công suất DC.
Hioki CM4371 có khả năng hiển thị các giá trị Max/Min/Trung bình/Đỉnh Max/Đỉnh Min. Giúp việc đo đạc và ghi chép kết quả trở nên dễ dàng hơn. Thiết bị còn được trang bị bộ lọc nhiễu, tự động giữ giá trị đo ổn định. Đồng thời có khả năng tự động tắt nguồn trong các tình huống khẩn cấp.
3. Thiết kế gọng kìm đo True-Rms mạnh mẽ hơn
Đường kính càng kẹp là φ33 mm, với gọng kìm mảnh. Thiết bị có khả năng tiếp xúc được những tiết diện dây dẫn khác nhau, làm việc dễ dàng trong các không gian hẹp. Độ mở hàm của thiết bị lớn, đo được nhiều đoạn mạch tải trọng lớn có kích thước khác nhau.
Bên cạnh đó, Ampe kìm Hioki CM4371 còn có khả năng đo True – Rms. Với tính năng này, thiết bị có khả năng đo chuẩn xác trong trường hợp có sự méo dạng, hoặc các gai điện áp. Kết quả đưa ra chính xác, giúp người dùng xác định được giá trị chính xác không chỉ với tín hiệu sine chuẩn mà còn với các dạng sóng bị thay đổi biên dạng.
4. Tính năng giám sát nhiệt độ rộng hơn từ -25 ℃ đến 65 ℃
ioki CM4371 có khả năng hoạt động ổn định ở dải nhiệt độ rộng, từ -25 ℃ đến 65 ℃. Phù hợp trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Tính năng này cũng giúp thiết bị có thể ứng dụng ở đa dạng các ngành nghề, các môi trường khác nhau.
5. Đạt chuẩn bảo vệ IP54 chống bụi & chống thấm nước hiệu quả
- Hioki CM4371 có đạt chỉ số IP54 đối với thân máy và IP50 với hàm kẹp. Đây là chỉ số thể hiện mức độ chống bụi và chống thấm nước của thiết bị. Dòng ampe kìm này có thể làm việc trong những môi trường khắc nghiệt. Kháng nước tốt và làm việc ổn định dù môi trường có bụi độc hại.
- Hioki CM4371 đạt chuẩn bảo vệ an toàn CAT IV 600 V, CAT III 1000 V. Thiết bị được thiết kế với chuẩn an toàn cao. Đảm bảo sự an toàn của người dùng trong quá trình thao tác làm việc với dòng điên trên thiết bị Ampe kìm Hioki 4371.
- Hioki là một trong những thương hiệu nổi tiếng thế giới đến từ Nhật Bản. Sản phẩm của hãng luôn được đánh giá rất cao về tính chính xác cũng như độ bền của sản phẩm. Đặc biệt là luôn đề cao yếu tố an toàn cho người sử dụng. Ampe kìm Hioki CM4371 là dòng ampe kìm nổi bật của thương hiệu Nhật bản này. Hứa hẹn sẽ mang lại sự hài lòng và an tâm tuyệt đối.
- Techmaster là đơn vị trực tiếp phân phối hàng chính hãng của thương hiệu Hioki tại Việt Nam. Sở hữu kho hàng hóa thiết bị đo và thiết bị điện trải dài trên nhiều lĩnh vực. Tự tin sẽ mang đến cho quý khách những mặt hàng chính hãng chất lượng nhất từ nhiều thương hiệu lớn trên thế giới.
Thông Số Kỹ Thuật Hioki CM4371
Thương hiệu | Hioki |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Model | CM4371-50 |
Phạm vi dòng điện DC | 20,00 A/600,0 A, |
Độ chính xác cơ bản : | ±1,3% rdg. ±0,08 A (phạm vi 20 A) |
Dòng điện AC | 20,00 A/600,0 A (10 Hz đến 1 kHz, True RMS), |
Độ chính xác cơ bản : | 45-66 Hz: ±1,3% rdg. ±0,08 A (tại 20 A) |
Yếu tố Crest | 20,00 |
Một phạm vi: | 7,5 600.0 |
Một phạm vi: | 3 hoặc ít hơn DC + AC |
Dải hiện tại | 20,00 A/600,0 A (10 Hz đến 1 kHz, True RMS), |
Độ chính xác cơ bản DC, | 45-66 Hz: ±1,3% rdg. ±0,13 A (tại 20 A) |
Phạm vi điện áp DC | 600.0 mV đến 1000 V (Khi sử dụng P2000: 600.0 V đến 2000 V) |
Phạm vi điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45 – 66 Hz: ±0,9% rdg. ±0,003 V (ở 6 V) |
Dải điện áp DC + AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Độ chính xác cơ bản DC, 45 – 66 Hz: ±1,0% rdg. ±0,013 V (ở 6 V) |
Phạm vi điện trở | 600,0 Ω đến 6,000 MΩ, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,7% rdg. ±0,5 Ω (tại 600 Ω) |
Phạm vi điện dung | 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1,9% rdg. ±0,005 μF (tại 1 μF) |
Dải tần số | 9,999 Hz đến 999,9 Hz, 3 dải, Độ chính xác cơ bản : ±0,1% rdg. ±0,003 Hz (ở 9,999 Hz) |
Nhiệt độ (K) | -40,0 đến 400,0 ˚C, thêm Độ chính xác của đầu dò nhiệt độ vào Độ chính xác cơ bản là ±0,5% rdg. ±3,0 ˚C |
Phát hiện điện áp | Hi: 40 V đến 600 V AC, Lo: 80 V đến 600 V AC, 50/60 Hz |
Mức sóng hài [Khi lắp Z3210] | Mức điện áp/dòng điện hài lên đến bậc 30, Hệ số nội dung, Tỷ lệ tổng méo sóng hài * Sóng hài có thể được hiển thị với ứng dụng GENNECT Cross miễn phí của HIOKI. |
Các chức năng khác | Nguồn DC, Kiểm tra liên tục, Kiểm tra diode, Tự động phát hiện AC / DC, Chức năng phán đoán đạt / không đạt của DC A và DC V, Hiển thị giá trị Max / Min / Average / PEAK MAX / PEAK MIN, Chức năng lọc thông thấp, Giá trị hiển thị , Tự động giữ, Đèn nền, Tự động tiết kiệm điện, Âm thanh rung, Điều chỉnh bằng không |
Chống bụi, chống thấm nước | IP54 (Khi bảo quản hoặc khi đo dòng điện trên dây dẫn cách điện. Không sử dụng khi bị ướt.) |
Nguồn điện | Pin kiềm LR03 ×2 Sử dụng liên tục: 40 giờ (không cài đặt Z3210), 20 giờ. (đã cài đặt Z3210 và sử dụng giao tiếp không dây) Các điều kiện khác: Đo 10 A AC, tắt đèn nền, giá trị tham chiếu 23°C |
Đường kính hàm lõi | φ33 mm (1,30 in), Kích thước hàm: 69 mm (2,72 in) W × 14 mm (0,55 in) D |
Kích thước và khối lượng | 65 mm (2,56 in) W × 215 mm (8,46 in) H × 35 mm (1,38 in) D mm, 340 g (12,0 oz) |
Phụ kiện đi kèm | Chì kiểm tra L9300, Hộp đựng C0203, LR03 Pin kiềm × 2, Hướng dẫn sử dụng × 2, Thận trọng khi vận hành × 1 |
Chưa có đánh giá nào.