Tổng quan về Hioki DM7276: Máy đo điện áp DC chính xác cao
Giới thiệu chung:
Hioki DM7276 là máy đo điện áp DC chính xác cao với độ chính xác cơ bản 9 ppm (0,0009%). Máy được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đo lường điện áp DC chính xác trong các ứng dụng như:
- Nghiên cứu và phát triển
- Sản xuất và kiểm tra
- Bảo trì và sửa chữa
- Kiểm tra pin lithium-ion
Tính năng chính:
- Độ chính xác cao: 9 ppm (0,0009%)
- Dải đo rộng: 100 mV đến 1000 V
- Chức năng bù nhiệt: Đảm bảo độ chính xác cao trong môi trường nhiệt độ thay đổi
- Chức năng kiểm tra tiếp xúc: Giúp xác định các kết nối kém
- Chức năng ghi dữ liệu: Ghi lại dữ liệu đo lường để phân tích sau này
- Giao diện USB: Kết nối máy với máy tính để truyền dữ liệu
Lợi ích:
- Cung cấp độ chính xác cao: Đảm bảo độ tin cậy của kết quả đo lường
- Dễ sử dụng: Giao diện đơn giản và trực quan
- Tiết kiệm thời gian: Chức năng tự động hóa giúp tăng hiệu quả đo lường
- Đa năng: Có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau
Hioki DM7276 sở hữu công nghệ tự hiệu chuẩn
Hioki DM7276 sở hữu công nghệ tự hiệu chuẩn hoàn toàn tự động ban đầu của Hioki. Đây là thiết bị kiểm tra ắc quy có thể cung cấp độ chính xác 9ppm được đảm bảo trong 1 năm. Nhờ đó DM7276 Hioki có thể kiểm tra mức độ chính xác về độ tuổi của lithium-ion và các thiết bị ắc quy.
Chịu được hiệu suất đo lường tốt
Hiệu suất đo lường của thiết bị chịu được sự thay đổi nhiệt độ và ở độ lặp lại cao. Thêm vào đó, DM7276 được trang bị động cơ đo lường có khả năng chống lại sự thay đổi nhiệt độ khắc nghiệt bên ngoài sản phẩm. Ngoài ra, thiết bị còn đa dạng kết nối, hỗ trợ hiệu quả cho người sử dụng.
Điện áp mạch hở (OCV) đối với pin lithium-ion có thể dao động vài chục μV nếu nhiệt độ môi trường dao động thậm chí 1°C (1,8°F). Người dùng có thể sử dụng chức năng bù nhiệt độ để hiển thị giá trị được chuyển đổi thành điện áp nhiệt độ tiêu chuẩn từ hệ số nhiệt độ của thiết bị.
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Điện áp DC | 100 mV (± 120.000 00 mV) đến 1000 V (± 1000.000 0 V), 5 dải đo |
---|---|
Độ chính xác cơ bản | Dải 10 V: ± 0,0009% rdg. ± 12 μV |
Nhiệt độ | -10,0 ° C đến 60,0 ° C (14,0 ° F đến 140 ° F), kết hợp với cảm biến Z2001: ± 0,5 ° C (5,0 ° C đến 35 ° C) |
Thời gian tích hợp | Đơn vị thời gian tích hợp: PLC / ms (cài đặt PLC: 0,02 / 0,2 / 1/10/100, cài đặt ms: 1 ms đến 9999 ms) |
Các chức năng hỗ trợ đo | Chức năng smoothing, null, bù nhiệt độ, chia tỷ lệ, hiển thị quá dải đo, tự hiệu chỉnh, tự động giữ, kiểm tra liên lạc |
Các chức năng hỗ trợ quản lý | Bộ so sánh, BIN, phán đoán giá trị tuyệt đối, hiển thị nhãn, thống kê, thông tin đo kiểm, màn hình kết nối, kiểm tra EXT. I/O |
Kiểm tra kết nối | Kiểm tra tín hiệu: 10 mV rms, giá trị ngưỡng: 0,5 nF đến 50 nF (Không thể sử dụng trong dải 100 V / 1000 V), Thời gian tích hợp kiểm tra tiếp điểm: 1 ms đến 100 ms |
Kết nối | Tiêu chuẩn: LAN (100BASE-TX), EXT. I / O, ổ đĩa flash USB / thiết bị USB (USB 2.0 tốc độ đầy đủ) Tùy chọn: GP-IB (chỉ loại -02) / RS-232C (chỉ loại -03) / MÁY IN (chỉ loại -03) |
Nguồn | 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, 30 VA |
Kích thước và khối lượng | 215 mm (8,46 in) W × 88 mm (3,46 in) H × 232 mm (9,13 in) D (-01 loại): 2,3 kg (81,1 oz), (-02 / -03 loại): 2,4 kg (84,7 oz) |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng × 1, dây nguồn × 1, đĩa ứng dụng (CD-R) × 1 |
Chưa có đánh giá nào.