Hioki DT4261 là thiết bị đo điện đa năng cầm tay được thiết kế để đo điện áp, dòng điện, điện trở, điện dung, và kiểm tra thông mạch với độ chính xác cao. Thiết bị được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, kỹ thuật, và bảo trì để kiểm tra và khắc phục sự cố hệ thống điện.
Đặc điểm nổi bật của Hioki DT4261:
- Đo lường đa dạng: Đo điện áp AC/DC, dòng điện AC/DC, điện trở, điện dung, và kiểm tra thông mạch.
- Độ chính xác cao: Đảm bảo kết quả đo chính xác và đáng tin cậy.
- Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi: Dễ dàng mang theo và sử dụng mọi lúc mọi nơi.
- Chức năng an toàn: Bảo vệ người dùng khỏi nguy cơ điện giật.
- Màn hình hiển thị LCD lớn: Hiển thị rõ ràng kết quả đo và các thông tin khác.
- Lưu trữ dữ liệu: Ghi lại dữ liệu đo lường để phân tích sau này.
- Kết nối PC: Kết nối với máy tính để truyền dữ liệu và cài đặt phần mềm.
Tính năng chi tiết của Hioki DT4261:
- Điện áp AC/DC: 0.60 V đến 1000 V, 5 thang đo.
- Dòng điện AC/DC: 600 mA đến 10 A, 3 thang đo.
- Điện trở: 600 Ω đến 60 MΩ, 6 thang đo.
- Điện dung: 1.000 μF đến 10.00 mF, 5 thang đo.
- Kiểm tra thông mạch: Phát hiện thông mạch và đo điện trở thấp.
- Chức năng an toàn: Cầu chì bảo vệ, phát hiện điện áp cao.
- Màn hình hiển thị LCD: Màn hình LCD 3.5 inch, độ phân giải 320 x 240.
- Lưu trữ dữ liệu: Ghi lại 500 kết quả đo.
- Kết nối PC: Giao diện USB.
Lợi ích:
- Đo lường chính xác: Hioki DT4261 cung cấp kết quả đo chính xác và đáng tin cậy, giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn trong việc khắc phục sự cố và bảo trì hệ thống điện.
- An toàn: Thiết bị được trang bị các chức năng an toàn tiên tiến để bảo vệ người dùng khỏi nguy cơ điện giật, đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
- Tiện lợi: Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ và màn hình hiển thị rõ ràng giúp bạn dễ dàng sử dụng và mang theo thiết bị mọi lúc mọi nơi.
- Hiệu quả: Hioki DT4261 giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong việc kiểm tra và khắc phục sự cố hệ thống điện.
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Độ chính xác: Do dòng DMM có nhiều chức năng và phân cấp nên độ chính xác cơ bản chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng tham khảo catalogs riêng để xem thông tin chi tiết về cấp chính xác.
Dải đo điện áp DC | 600,0 mV đến 1000 V, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,15% rdg. ±2 dgt. |
---|---|
Dải đo điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản 40 Hz – 500 Hz: ±0,9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest từ 3 trở xuống) |
Phạm vi điện áp DC + AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc tính tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản DC, 40 Hz – 500 Hz: ±1,0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số crest từ 3 trở xuống) |
LoZ V | 600,0 V, 1 dải, Đặc tính tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản DC, 40 Hz – 500 Hz: ±1,0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
Dải đo điện trở | 600,0 Ω đến 60,00 MΩ, 6 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,7% rdg. ±3 dgt. |
Dải đo dòng DC | 600,0 mA đến 10,00 A, 3 dải Độ chính xác cơ bản : ±0.5% rdg. ±3 dgt. |
Dải đo dòng AC | 600,0 mA đến 10,00 A, 3 dải Độ chính xác cơ bản 40 Hz – 500 Hz: ±1,4% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest từ 3 trở xuống) Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz |
Phạm vi dòng điện AC (khi dùng với kẹp đo) | 10,00 A đến 1000 A, 7 dải Độ chính xác cơ bản 40 Hz – 500 Hz: Thêm độ chính xác của kẹp đo ±0,9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest từ 3 trở xuống) |
Dải đo điện dung | 1.000 μF đến 10.00 mF, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1,9% rdg. ±5 dgt. |
Kiểm tra thông mạch | Ngưỡng thông mạch ON: 25 Ω, Ngưỡng thông mạch OFF: 245 Ω, Thời gian phản hồi: 0,5 ms trở lên |
Kiểm tra diode | Điện áp cổng mở: 2,0 V trở xuống, Dòng điện kiểm tra: 0,2 mA trở xuống, Ngưỡng điện áp chuyển tiếp: 0,15 V đến 1,8 V |
Phạm vi tần số điện áp | 99,99 Hz đến 99,99 kHz, 4 dải (Giới hạn bởi điện áp độ nhạy tối thiểu) Độ chính xác cơ bản : ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Phạm vi tần số dòng điện | 99,99 Hz đến 9,999 kHz, 3 dải (Giới hạn bởi dòng điện có độ nhạy tối thiểu) Độ chính xác cơ bản : ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Mức sóng hài | [Khi lắp Z3210] Mức điện áp/dòng điện hài lên đến bậc 30, Hệ số nội dung, Tỷ lệ tổng méo sóng hài * Sóng hài có thể được hiển thị với ứng dụng GENNECT Cross miễn phí của HIOKI. |
Các chức năng khác | Chốt khóa ngăn chặn gắn nhầm que đo, chức năng kiểm tra cầu chì, chức năng duy trì cài đặt của người dùng, chức năng lọc, hiệu chỉnh 0, giữ giá trị hiển thị, tự động giữ, hiển thị giá trị MAX/MIN, hiển thị giá trị PEAK, tự động tiết kiện pin, kết nối USB (Khi gắn Bộ kết nối tùy chọn DT4900-01), truyền tín hiệu không dây (khi gắn Wireless Adapter Z3210) |
Hiển thị | Màn hình chính và phụ: LCD 4 chữ số, tối đa. 6000 digit (ngoại trừ đo tần số), biểu đồ cột |
Tốc độ làm mới hiển thị | 5 lần/s (Đo điện dung: 0,05 đến 5 lần/s, phụ thuộc vào giá trị đo được, Tần số: 1 đến 2 lần/s) |
Nguồn | Pin kiềm LR6 (AA) × 3, Thời gian sử dụng liên tục: 130 giờ. (không gắn Z3210), 70 giờ. (khi gắn Z3210 và truyền dữ liệu không dây |
Kích thước và khối lượng | 87 mm (3,43 inch) W × 185 mm (7,28 inch) H × 47 mm (1,85 inch) D, 480 g (16,9 oz.) (Kèm bộ pin và que đo) |
Phụ kiện | Que đo L9300 × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin kiềm LR6 (AA) × 3, Cảnh báo vận hành × 1 |
Chưa có đánh giá nào.