Hioki IR4053 là thiết bị đo điện trở cách điện kỹ thuật số chuyên dùng cho hệ thống phát điện mặt trời. Có khả năng đo điện trở cách điện hệ thống pin quang điện một cách chính xác, an toàn và nhanh chóng trong vòng 4 giây ngay cả khi đang phát điện.
Đo điện trở cách điện chính xác, an toàn, không bị ảnh hưởng bởi năng lượng mặt trời sinh ra và xác định giá trị chỉ trong 4 giây.
Thiết kế của đồng hồ đo điện trở cách điện Hioki IR4053-10
Hioki IR4053-10 là thiết bị đo điện trở cách điện mang kiểu dáng nhỏ gọn, kết cấu chắc chắn, chống chịu va đập. Kích thước của máy nhỏ, trọng lượng nhẹ để đo linh hoạt tại nhiều vị trí khác nhau.
Đồng hồ được trang bị màn hình hiển thị số giúp đọc kết quả đo chính xác. Thiết bị được trang bị thêm các nút chức năng đo để cài đặt chế độ thuận tiện, dễ sử dụng.
Dây cáp đo chắc chắn có khả năng cách điện đảm bảo an toàn cho người dùng. Đồng hồ đo điện trở cách điện Hioki IR4053-10 có thiết kế chắc chắn, chất lượng với khả năng đo nhanh chóng.
Khả năng làm việc của máy đo điện trở cách điện Hioki IR4053-10
Hioki IR4053-10 là máy đo điện trở cách điện được trang bị công ngệ đo hiện đại. Thiết bị có khả năng thực hiện đo với 5 dải lên tới 4000 MΩ có điện áp thử cao nhất 1000V, đo điện trở cách thông thường.
Đồng hồ đo Hioki IR4053-10 cũng có chức năng đo điện áp 1000 VDC để kiểm tra điện áp mở với các hệ thống PV với hỗ trợ 1000V. Sản phẩm có thêm chức năng chuyên dụng PV để tích hợp và hiển thị số đo trong 4 giây, hiển thị được cập nhật theo từng dây.
Máy đo điện trở cách điện Hioki IR4053-10 còn có nhiều tính năng hoạt động khác:
- Chức năng cảnh báo khi lỗi chạm đất thông qua đèn flash đỏ.
- Chức năng PVΩ đảm bảo kết quả đo luôn chính xác.
- Trang bị chức năng so sánh tích hợp với những lần đo khác.
- Chức năng phóng điện tự động, phát hiện mạch có điện AC/DC.
- Tự động tắt nguồn để tiết kiệm pin.
- Chống chịu va đập, chịu được độ rơi 1m trên sàn bê tông.
Thông số kỹ thuật của Hioki IR4053-10
Thông số kỹ thuật | Giá trị đo |
Điện áp đo đầu ra | 50/125/250/500/1000 VDC. Trong đó các dải 500/1000 VDC dùng được cho hệ thống điện mặt trời. |
Giá trị đo điện trở tối đa | 100/250/500/2000/4000 MΩ / ±4% rdg |
Giá trị điện trở giới hạn thấp hơn | 0.05/0.125/0.25/0.5/1 MΩ |
Đo điện áp DC | 4.2V (độ phân giải 0.001V) đến 1000V (độ phân giải 1V), 4 thang đo Độ chính xác ±1.3% rdg |
Đo điện áp AC 50/60 Hz | 420V (độ phân giải 0.1V) / 600V (độ phân giải 1V), 2 thang đo Độ chính xác ±2.3% rdg |
Màn hình LCD | Công nghệ FSTN |
Thời gian đáp ứng | Khoảng 1 – 4s |
Các chức năng khác | Chỉ thị mạch có điện, Tự động phóng điện, Tự dò AC/DC, Bộ so sánh, Bảo vệ khi bị rơi, Tự động tắt nguồn. |
Nguồn cáp | Pin alkaline LR6 (AA) x4 |
Kích thước | W159 mm x H177 mm x D53 mm và Trọng lượng: 600 g |
Chưa có đánh giá nào.