Hioki Z2012-01 to Z2017-01 là dòng cảm biến nhiệt độ dạng tấm, thuộc series Z2012 đến Z2017 của Hioki. Dòng sản phẩm này được thiết kế để đo lưu lượng nhiệt trên bề mặt của các vật thể.
Điểm đặc biệt ở Hioki Z2012-01 to Z2017-01:
So với các cảm biến nhiệt độ Z2012 đến Z2017 thông thường, dòng Z2012-01 to Z2017-01 tích hợp thêm một cặp nhiệt điện tử loại K. Điều này giúp:
- Đo lường cả nhiệt độ và lưu lượng nhiệt: Cảm biến có thể đo trực tiếp nhiệt độ bề mặt và tính toán lưu lượng nhiệt đi qua vật thể.
- Mở rộng khả năng đo: Thích hợp đo nhiệt độ trên các bề mặt cong hoặc không bằng phẳng, vốn khó đo chính xác bằng cảm biến nhiệt độ dạng que thông thường.
Ứng dụng của Hioki Z2012-01 to Z2017-01:
Hioki Z2012-01 to Z2017-01 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực cần đo lưu lượng nhiệt, chẳng hạn như:
- Kiểm tra hiệu suất trao đổi nhiệt của các thiết bị điện tử
- Đo nhiệt độ và lưu lượng nhiệt trên ống dẫn
- Đánh giá hiệu quả cách nhiệt của tòa nhà
- Kiểm tra chất lượng mối hàn
Lưu ý:
- Thông tin về dải đo nhiệt độ, kích thước cảm biến và các thông số kỹ thuật khác thường không được phân biệt rõ ràng giữa Z2012-01 và Z2017-01.
- Để biết chi tiết về từng model, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất Hioki hoặc các nhà phân phối chính hãng.
Tóm lại:
Hioki Z2012-01 to Z2017-01 là dòng cảm biến nhiệt độ dạng tấm tích hợp cặp nhiệt điện tử loại K, giúp đo đồng thời cả nhiệt độ và lưu lượng nhiệt trên bề mặt vật thể. Ưu điểm của dòng sản phẩm này là linh hoạt, thích hợp đo trên các bề mặt cong và mở rộng phạm vi ứng dụng so với cảm biến nhiệt độ dạng que thông thường.
Thông số kỹ thuật của bộ cảm biến dòng nhiệt Hioki Z2012
MÔ HÌNH | Z2012-01, Z2015-01 | Z2013-01, Z2016-01 | Z2014-01, Z2017-01 |
---|---|---|---|
ĐỘ NHẠY ĐIỂN HÌNH | 0,01 mV / W • m -2 | 0,04 mV / W • m -2 | 0,08 mV / W • m -2 |
THERMOCOUPLE | K loại cặp nhiệt điện, Responsivity 0.3 s | ||
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG | Phần cảm biến: -40 ° C đến 150 ° C (-40,0 ° F đến 302,0 ° F) Phần cáp: -25 ° C đến 120 ° C (-13,0 ° F đến 248,0 ° F) | ||
CHỐNG THẤM NƯỚC | IP06, IP07 (EN60529) | ||
ĐIỆN TRỞ TRONG (KỂ CẢ CÁP) | 3 Ω đến 500 Ω | 3 Ω đến 1000 Ω | 3 Ω đến 1500 Ω |
MIN. BÁN KÍNH CONG | 30 mm (1,18 inch) | ||
SỨC MẠNH NÉN | 4 MPa | ||
CÁCH NHIỆT | 1,3 x 10 -3 (m 2 · K / W) | ||
ĐỘ CHÍNH XÁC LẶP LẠI | ± 2% | ||
KÍCH THƯỚC PHẦN CẢM BIẾN | W: 10 mm (0,39 inch) | ||
L: 9,1 mm (0,36 inch) | L: 31,6 mm (1,24 inch) | L: 54,1 mm (2,13 inch) | |
t: 0,25 mm (0,01 in) | |||
CHIỀU DÀI CÁP | 1,5 m (4,92 ft) (Z2012-01, Z2013-01, Z2014-01) 5 m (16,41 ft) (Z2015-01, Z2016-01, Z2017-01) |
Chưa có đánh giá nào.