Thiết bị Hioki PW6001-02 là một thiết bị đo lường và phân tích công suất điện đa chức năng, được thiết kế để đo chính xác các thông số điện của hệ thống điện một pha và ba pha. Nó thuộc dòng sản phẩm thiết bị phân tích công suất PW6001 của Hioki, được biết đến với độ chính xác cao, dải đo rộng, tốc độ lấy mẫu nhanh và nhiều tính năng tiên tiến.
Tính năng chính của thiết bị Hioki PW6001-02:
- Đo lường chính xác các thông số điện:
- Điện áp: 1V đến 1500V (dải đo 8 dải)
- Dòng điện: 400mA đến 1kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng)
- Công suất: 2.4kW đến 4.5MW (phụ thuộc vào kết hợp dải đo điện áp và dòng điện)
- Hệ số công suất (PF)
- Năng lượng (Wh, kvarh)
- Tần số (47Hz đến 63Hz)
- Sóng hài điện áp và dòng điện (lên đến bậc 100)
- Tổng biến dạng sóng hài (THD)
- Nhiều thông số điện khác
- Tốc độ lấy mẫu nhanh: 5MS/s
- Màn hình LCD màu lớn: Hiển thị rõ ràng các thông số đo lường
- Giao diện người dùng trực quan: Dễ dàng sử dụng và điều hướng
- Lưu trữ dữ liệu: Lưu trữ dữ liệu đo lường vào bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ SD
- Giao diện RS-232C và USB: Kết nối với máy tính để truyền dữ liệu
- Phần mềm Hioki Logger: Phân tích dữ liệu đo lường trên máy tính
Ứng dụng của Hioki PW6001-02:
- Đo lường và phân tích hiệu suất của hệ thống điện một pha và ba pha
- Khắc phục sự cố hệ thống điện
- Tiết kiệm năng lượng
- Nghiên cứu và phát triển
- Kiểm tra chất lượng điện năng
Thông số kỹ thuật cơ bản
Các dạng mạch đo | 1 pha 2 dây, 3 pha 3 dây, 3 pha 4 dây |
Số kênh đầu vào | Tối đa 6 kênh; mỗi đơn vị đầu vào có 1 kênh cho dòng điện và điện áp |
Danh mục đo lường | Điện áp (U), dòng điện (I), công suất tác dụng (P), công suất biểu kiến (S), công suất phản kháng (Q), hệ số công suất (λ), góc pha (φ), tần số (f), hiệu suất (η), tổn thất (Loss), hệ số gợn sóng điện áp (Urf), hệ số gợn sóng dòng điện (Irf), current integration (Ih), power integration (WP), điện áp đỉnh (Upk), dòng điện đỉnh (Ipk) |
Đo lường sóng hài: công suất tác dụng sóng hài, lựa chọn tính toán sóng hài từ bậc 2 đến bậc 100 | |
Ghi dạng sóng: các dạng sóng điện áp và dòng điện/ xung động cơ: luôn luôn 5 MS/s Các dạng sóng động cơ: luôn luôn là 50 kS/s, 16 bits Khả năng khi: 1 Mword × ((điện áp + dòng điện) × số kênh + các dạng sóng động cơ) | |
Phân tích động cơ (PW6001-11 tới PW6001-16): Điện áp, Momen xoắn, Tốc độ quay, tần số, trượt, hoặc đầu ra của động cơ | |
Dải đo lường | Điện áp: 6 – 1500V, 8 dải đo Dòng điện (Đầu đo 1): 400mA – 1kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng điện) Dòng điện (Đầu đo 2): 100mA – 50kA (phụ thuộc vào cảm biến dòng điện) Công suất: 2.40000kW – 4.50000MW (phụ thuộc vào kết hợp dải đo điện áp và dòng điện) Tần số: 0.1Hz – 2MHz |
Cấp chính xác cơ bản | Điện áp: ±0.02 % rdg. ±0.02 % f.s. Dòng điện: ±0.02 % rdg. ±0.02 % f.s. + cấp chính xác cảm biến dòng điện Công suất tác dụng: ±0.02 % rdg. ±0.03 % f.s. + cấp chính xác cảm biến dòng điện |
Dải tần số đồng bộ | Đo lường công suất: 0.1 Hz tới 2 MHz Đo lường sóng hài: 45 Hz tới 66 Hz (chế độ tiêu chuẩn IEC), 0.1 Hz tới 300 kHz (chế độ băng thông rộng) |
Băng tần | DC, 0.1 Hz tới 2 MHz |
Tốc độ cập nhật dữ liệu | Đo công suất: 10 ms/ 50 ms/ 200 ms Đo sóng hài: 200 ms (chế độ tiêu chuẩn IEC), 50 ms (chế độ băng thông rộng) |
Khoảng thời gian ghi dữ liệu | OFF, 10 msec tới 500 msec, 1 sec tới 30 sec, 1 phút tới 60 phút Người dùng lựa chọn từ tất cả các giá trị đo được, bao gồm giá trị sóng hài đo được Giá trị đo được được có thể được lưu ở bộ nhớ tronng hoặc ổ USB |
Giao diện ngoài | USB (bộ nhớ), LAN, GP-IB, RS-232C, điều khiển ngoài, điều khiển đồng bộ |
Nguồn | 100 – 240 V AC, 50/60 Hz, 200 VA tối đa |
Kích thước và khối lượng | 430 mm (16.93 in)W × 177 mm (6.97 in)H × 450 mm (17.72 in)D, 14 kg (49.4 oz) (PW6001-16) |
Các phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng ×1, Dây nguồn ×1, Đầu nối D-sub × 1 (chỉ có ở PW6001-1x) |
Chưa có đánh giá nào.