Hioki IR3455 là thiết bị do hãng Hioki-Nhật Bản sản xuất. Nó là thiết bị chuyên dùng để đo điện trở cách điện dải 250V đến 5000V. Được sản xuất bởi thương hiệu nổi tiếng Hioki, IR3455 được trang bị các tính năng vượt trội giúp thiết bị thực hiện chính xác phép đo điện trở, mang lại sự thuận lợi, tiện dụng trong quá trình thực hiện đo điện trở cho hệ thống điện. Hãy cùng tìm hiểu thêm về các tính năng của thiết bị này qua bài viết dưới đây.
Hioki IR3455 sở hữu tính năng vượt trội
Thiết bị đạt tiêu chuẩn quốc tế
Thiết bị đo điện trở IR3455 nói riêng và các thiết bị đo lường điện của Hioki nói chung được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe về các thiết bị đo lường điện. Do vậy, chất lượng của thiết bị đo điện trở IR3455 hay các thiết bị đo lường điện khác của Hioki luôn được đánh giá cao so với các sản phẩm cùng phân khúc.
Tất các thiết chất liệu cấu thành nên thiết bị đo điện trở Hioki IR3455 nói riêng, hay thiết bị đo lường điện Hioki nói chung đều là các vật liệu cao cấp, có khả năng cách điện tốt, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong suốt quá trình thực hiện thao tác đo lường điện.
Hioki IR3455 – thiết bị đo điện trở chính xác
Hioki IR3455 có tính năng chính là đo điện trở với giá trị đo trong khoảng 0.00 MΩ ~ 500 GΩ (250 V); 0.00 MΩ ~ 1.00 TΩ (500 V); 0.00 MΩ ~ 2.00 TΩ (1 kV); 0.00 MΩ ~ 5.00 TΩ (2.5 kV); 0.00 MΩ ~ 10.0 TΩ (5 kV). Hioki IR3455 có khả năng thực hiện phép đo điện trở với khoảng giá trị đo khác nhau, nhờ vậy người dùng có thể sử dụng thiết bị với để kiểm tra các hệ thống điện khác nhau.
Ngoài ra, Hioki IR3455 còn có thể thực hiện phép đo điện áp với dải điện áp từ 250 V ~ 5.00 kV DC. Tùy từng dải đo, độ chính xác của các phép đo giao động từ 5% đến 30%.
- Dải điện áp rộng được tạo ra để đo lường và kiểm tra
- Phép đo điện trở cách điện: Chọn điện áp thử nghiệm từ 250 V, 500 V, 1,00 kV, 2,50 kV và 5,00 kV.
- Các cài đặt phân loại tinh vi hơn cũng có thể thực hiện được.
- Khi quá trình đo hoàn tất, thiết bị hiển thị giá trị điện trở cách điện, điện áp thử nghiệm (cài đặt và đầu ra thực tế), dòng rò, DAR, PI và thời gian đã trôi qua.
- Lưu các điều kiện đo và kết quả đo vào bộ nhớ trong và xem chúng trên máy tính.
- Dải điện áp rộng được tạo ra để đo lường và kiểm tra
- Thử nghiệm điện áp bước: Trong loại thử nghiệm này, điện áp được nâng lên dần dần và đo điện trở cách điện và sự thay đổi dòng điện rò.
- Có hai cài đặt bước khác nhau: 500 V → 1 kV → 1,5 kV → 2 kV → 2,5 kV và 1 kV → 2 kV → 3 kV → 4 kV → 5 kV.
Đầy đủ phụ kiện Hioki IR3455
Bộ sản phẩm thiết bị đo điện trở Hioki IR3455 được trang bị đầy đủ phụ kiện gồm hướng dẫn sử dụng, phần mềm ứng dụng PC-R hay các loại kìm kẹp như kẹp cá sấu 9750-01, 9750-02, 9750-03… Nhờ vậy người dùng có thể dễ dàng thao tác lắp đặt, sử dụng thiết bị để đo lường điện trở điện tại nhiều vị trí, khu vực khác nhau.
- Các tính năng chính
- Đo cách điện của thiết bị cao áp (như máy biến áp, cáp và động cơ)
- Dải điện áp thử nghiệm rộng, lên đến 5,00 kV từ 250 V DC
- Dải cách điện đo rộng, lên đến 10 TΩ
- PI (Chỉ số phân cực) và DAR (Tỷ lệ hấp thụ điện môi) tự động tính toán / hiển thị
- Chức năng bộ nhớ dữ liệu để giảm bớt các ghi chú viết tay
- Thang đo sáng LED sáng
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động mở rộng từ -10 ℃ đến 50 ℃
Ngoài ra, bộ sản phẩm thiết bị đo điện trở Hioki IR3455 còn có kèm cáp USB để người dùng dễ dàng chuyển dữ liệu sang máy tính, thiết bị thông minh tạo sự tiện lợi trong việc phân tích, lập các báo cáo phục vụ công việc.
- Máy đo điện trở hoặc máy đo điện trở cách điện của Hioki có thiết kế tất cả trong một bao gồm hộp đựng chắc chắn tích hợp sẵn và ngăn chứa chì thử nghiệm.
- IR3455 là máy đo điện trở cách điện kỹ thuật số 5 dải, 250V đến 5000V cung cấp khả năng kiểm tra điện trở cách điện lên đến 10TΩ.
- Các tính năng hiệu suất cao bao gồm vạch vạch, bộ nhớ tích hợp, kiểm tra dòng điện và điện áp rò rỉ cũng như khả năng tính toán DAR và PI để giúp rút ngắn thời gian làm việc liên quan đến kiểm tra cách điện tại hiện trường.
Thông số ký thuật Hioki IR3455 :
Kiểm tra điện áp | 250 V đến 5,00 kV DC, (Có thể ở bước 25 V từ 250 V đến 1 kV và ở bước 100 V từ 1 đến 5 kV) |
Phạm vi đo lường | 0,00 MΩ đến 500 GΩ (250 V) |
0,00 MΩ đến 1,00 TΩ (500 V) | |
0,00 MΩ đến 2,00 TΩ (1 kV) | |
0,00 MΩ đến 5,00 TΩ (2,5 kV) | |
0,00 MΩ đến 10,0 TΩ (5 kV) | |
Đo lường hiện tại | 1 mA (Điện áp thử nghiệm 250 V đến 1,00 kV), 0,5 mA (Điện áp thử nghiệm 1,10 kV đến 2,50 kV) 0,25 mA (Điện áp thử nghiệm 2,60 kV đến 5,00 kV), Dòng ngắn mạch: 2 mA trở xuống |
Phạm vi kháng cự | 10 MΩ đến 10 TΩ, 7 dải (dải tự động) |
Sự chính xác | ± 5% rdg. ± 5 dgt. Lên đến [Điện áp thử nghiệm (giá trị cài đặt) / Điện trở có thể đo được ở 100 nA] |
± 20% rdg. ± 5 dgt. [Điện áp thử nghiệm (giá trị cài đặt) / Điện trở có thể đo ở 100 nA] thành [Điện áp thử nghiệm (giá trị cài đặt) / Điện trở có thể đo ở 1 nA] hoặc 500 GΩ | |
± 30% rdg. ± 50 dgt. [Điện áp thử nghiệm (giá trị cài đặt) / Điện trở có thể đo được ở 1 nA] hoặc 501 GΩ đến 9,99 TΩ | |
Đo dòng rò rỉ | 1,00 nA đến 1,20 mA, 6 dải (đo dòng điện xảy ra khi tạo ra điện áp thử nghiệm) |
Độ chính xác ± 2,5% rdg. ± 5 dgt. (Phạm vi 1 mA); tham khảo danh mục hoàn chỉnh cho các phạm vi khác | |
Đo điện thế | ± 50 V đến ± 1,00 kV DC, 50 V đến 750 V AC (50/60 Hz), |
Độ chính xác: ± 5% rdg. ± 5 dgt. , Điện trở đầu vào: 10 MΩ | |
Đo nhiệt độ | -10.0 ˚C đến 70.0 ˚C, 3 dải (được sử dụng với cảm biến tùy chọn) |
Độ chính xác ± 1.0 ˚C (0.0 ˚C đến 40.0 ˚C); tham khảo danh mục hoàn chỉnh cho các phạm vi khác | |
Cac chưc năng khac | Chẩn đoán cách điện (Bù nhiệt độ, hiển thị PI / DAR, Kiểm tra điện áp từng bước), Bộ nhớ dữ liệu, Giao tiếp (USB 2.0, phần mềm ứng dụng PC), tự động phóng điện, chỉ báo cảnh báo dây dẫn nóng, v.v. |
Trưng bày | LCD kỹ thuật số, tối đa 999 dgt. có đèn nền, hiển thị biểu đồ thanh |
Nguồn cấp | Pin kiềm LR6 (AA) × 6, Bộ pin 9459 hoặc bộ chuyển đổi AC 9753 hoặc 9418-15 (100 – 240 VAC) |
Sử dụng liên tục: [LR6] 5 giờ, [9459] 9 giờ, (Xảy ra 5 kV, +/- mở thiết bị đầu cuối) | |
Kích thước và khối lượng | 260 mm (10,24 in) W × 250,6 mm (9,87 in) H × 119,5 mm (4,70 in) D, 2,8 kg (98,8 oz) |
Phụ kiện | Kẹp cá sấu 9750-01 × 1, Kẹp cá sấu 9750-02 × 1, Kẹp cá sấu 9750-03 × 1, Kẹp cá sấu 9751-01 × 1, Kẹp cá sấu 9751-02 × 1, Kẹp cá sấu 9751-03 × 1, Hướng dẫn sử dụng Pin kiềm × 1, LR6 (AA) × 6, cáp USB × 1, phần mềm ứng dụng PC (CD-R) × 1 |
Chưa có đánh giá nào.